Skip to content

Quản lý Profile

Hiển thị các profile bạn có hoặc các profile có trong nhóm khi chọn vào một nhóm. Các bạn có thể sử dụng nhiều hành động với các profile này.

Mỗi profile tương tự một máy riêng biệt không trùng với bất kỳ máy nào

Tạo profile

Tạo một profile mới

Thêm

Thêm một profile với các thông số sau

  • Tên Profile: tên của profile. Để nguyên để tạo ngẫu nhiên tên

  • Nhóm: Nhóm để lưu profile chuẩn bị tạo. Mặc định là nhóm Default group

  • URLs để mở: Url sẽ mở khi mở profile lên

  • Proxy: Proxy để thay đổi ip cho profile. Khi proxy chết thì không thể mở profile

  • Nhân trình duyệt: Phiên bản của chrome. Nên sử dụng phiên bản mới nhất

  • OS: Hệ điều hành cho profile

  • Browser: Sau khi chọn một loại trình duyệt, các bạn có thể cấu hình từng phiên bản khác của trình duyệt đó. Mặc định sẽ chọn phiên bản mới nhất

  • Timezone: bật để timezone theo ip, tắt thì sẽ nhận timezone thật của bạn

  • Vị trí: bật để vị trí địa lý tương ứng với ip, tắt thì website sẽ lấy vị trí địa lý dựa trên giá trị mà bạn nhập

    • Latitude(vĩ độ) và Longitude(kinh độ) xác định vị trí địa lý cụ thể trên Trái Đất.
    • Accuracy (m) cho biết độ chính xác của vị trí — ví dụ: 15 mét nghĩa là vị trí thực tế nằm trong vòng bán kính 15 mét quanh tọa độ trên.
  • WebRTC: Cho phép trình duyệt giao tiếp P2P (peer-to-peer), dùng trong video call, chia sẻ file,... Có các lựa chọn sau

    • Automatic: WebRTC được bật. IP public sẽ được thay thế bằng IP proxy và IP local sẽ được che dấu
    • Disable STUN: WebRTC được bật. Tất cả các máy chủ STUN sẽ bị chặn. IP public sẽ được thay thế bằng IP proxy và IP local sẽ được che dấu
    • Manual: WebRTC được bật. IP public sẽ được thay thế bằng IP mà bạn thêm và IP local sẽ được che dấu
    • Real: WebRTC được bật. Địa chỉ IP thực của bạn sẽ được sử dụng
    • Disabled: WebRTC bị đóng. Các trang web có thể phát hiện ra rằng bạn đóng WebRTC
  • Độ phân giải màn hình: kích thước của profile, mặc định sẽ theo máy tính của bạn

  • Ngôn ngữ: Ngôn ngữ của trình duyệt

    • Automatic: chọn một loại ngôn ngữ ngẫu nhiên cho profile
    • Unchanged: ngôn ngữ theo ngôn ngữ của máy
    • Custom: thay đổi một ngôn ngữ mong muốn
  • Fonts: Phông chữ cho trình duyệt

    • Custom: chọn ngẫu nhiên trong danh sách
    • System Default: dùng phông tương tự máy của bạn
  • Canvas: Là một phần của HTML5, cho phép bạn vẽ đồ họa 2D trực tiếp trong trình duyệt bằng JavaScript.

    • Noise: Sẽ đặt Canvas khác nhau cho các cấu hình trên cùng một thiết bị
    • Close: Mỗi Browser Profile sử dụng canvas mặc định của máy tính hiện tại
  • WebGL Image: Là hình ảnh hoặc texture được render bằng WebGL — tức là đồ họa 3D trong trình duyệt sử dụng GPU.

    • Noise: Sẽ đặt các WebGL khác nhau cho các cấu hình trong cùng một thiết bị
    • Close: Mỗi Browser Profile sử dụng WebGL mặc định của máy tính hiện tại
  • WebGL Metadata: Là thông tin phụ từ WebGL như: GPU model, vendor (hãng sản xuất), shader precision, v.v.

    • Custom: Đặt một giá trị để thay thế WebGL Metadata thực của thiết bị
    • Close: Mỗi Browser Profile sử dụng WebGL mặc định của máy tính hiện tại
  • Audio Context: Cho phép xử lý âm thanh một cách nâng cao trong trình duyệt: mix nhạc, tạo hiệu ứng, phân tích âm thanh.

    • Custom: Sẽ đặt Audio Fingerprints khác nhau cho các Profile trong cùng một thiết bị
    • Close: Mỗi browser profile sử dụng Audio mặc định của máy hiện tại
  • ClientRects: Là API JavaScript để lấy thông tin kích thước và vị trí của phần tử HTML (hộp bao quanh một phần tử).

    • Noise: Sẽ tạo các ClientRects cho mỗi profile khác nhau trên cùng 1 máy tính
    • Close: Mỗi profile sẽ sử dụng ClientRects mặc định của máy
  • Mask Media Devices: Liên quan đến việc ẩn hoặc giới hạn thông tin về thiết bị media (camera, micro, loa) mà trình duyệt cung cấp. Dùng để bảo vệ quyền riêng tư — ví dụ, một số extension hoặc chế độ riêng tư sẽ "mask" thông tin như micro bạn đang dùng.

Nếu bạn cần sử dụng webcam, mic thì cẩn phải tắt tính năng này

Tạo nhanh

  • Số lượng: Nhập số lượng profile bạn muốn tạo, trong khoảng 1~100. Tên, tài khoản, mật khẩu, cookie đều trống

  • Nhóm: Nhóm để lưu profile chuẩn bị tạo. Mặc định là nhóm Default group

  • Proxy: Proxy để thay đổi ip cho tất cả profile sẽ tạo. Khi proxy chết thì không thể mở profile

  • Nhân trình duyệt: Phiên bản của chrome. Nên sử dụng phiên bản mới nhất

  • OS: Hệ điều hành cho profile

  • Browser: Sau khi chọn một loại trình duyệt, các bạn có thể cấu hình từng phiên bản khác của trình duyệt đó. Chọn All để random mỗi profile một phiên bản. Chọn một phiên bản thì tất cả profile sẽ sử dụng phiên bản, chọn từ hai phiên bản thì mỗi profile sẽ chọn 1 trong số các phiên bản đã chọn

  • Timezone: bật để timezone theo ip, tắt thì sẽ nhận timezone thật của bạn

  • Vị trí: bật để vị trí địa lý tương ứng với ip, tắt thì website sẽ lấy vị trí địa lý dựa trên giá trị mà bạn nhập

    • Latitude(vĩ độ) và Longitude(kinh độ) xác định vị trí địa lý cụ thể trên Trái Đất.
    • Accuracy (m) cho biết độ chính xác của vị trí — ví dụ: 15 mét nghĩa là vị trí thực tế nằm trong vòng bán kính 15 mét quanh tọa độ trên.
  • WebRTC: Cho phép trình duyệt giao tiếp P2P (peer-to-peer), dùng trong video call, chia sẻ file,... Có các lựa chọn sau

    • Automatic: WebRTC được bật. IP public sẽ được thay thế bằng IP proxy và IP local sẽ được che dấu
    • Disable STUN: WebRTC được bật. Tất cả các máy chủ STUN sẽ bị chặn. IP public sẽ được thay thế bằng IP proxy và IP local sẽ được che dấu
    • Manual: WebRTC được bật. IP public sẽ được thay thế bằng IP mà bạn thêm và IP local sẽ được che dấu
    • Real: WebRTC được bật. Địa chỉ IP thực của bạn sẽ được sử dụng
    • Disabled: WebRTC bị đóng. Các trang web có thể phát hiện ra rằng bạn đóng WebRTC
  • Độ phân giải màn hình: kích thước của profile, mặc định sẽ theo máy tính của bạn

  • Ngôn ngữ: Ngôn ngữ của trình duyệt

    • Automatic: chọn một loại ngôn ngữ ngẫu nhiên cho profile
    • Unchanged: ngôn ngữ theo ngôn ngữ của máy
    • Custom: thay đổi một ngôn ngữ mong muốn
  • Fonts: Phông chữ cho trình duyệt

    • Custom: chọn ngẫu nhiên trong danh sách
    • System Default: dùng phông tương tự máy của bạn
  • Canvas: Là một phần của HTML5, cho phép bạn vẽ đồ họa 2D trực tiếp trong trình duyệt bằng JavaScript.

    • Noise: Sẽ đặt Canvas khác nhau cho các cấu hình trên cùng một thiết bị
    • Close: Mỗi Browser Profile sử dụng canvas mặc định của máy tính hiện tại
  • WebGL Image: Là hình ảnh hoặc texture được render bằng WebGL — tức là đồ họa 3D trong trình duyệt sử dụng GPU.

    • Noise: Sẽ đặt các WebGL khác nhau cho các cấu hình trong cùng một thiết bị
    • Close: Mỗi Browser Profile sử dụng WebGL mặc định của máy tính hiện tại
  • WebGL Metadata: Là thông tin phụ từ WebGL như: GPU model, vendor (hãng sản xuất), shader precision, v.v.

    • Custom: Đặt một giá trị để thay thế WebGL Metadata thực của thiết bị
    • Close: Mỗi Browser Profile sử dụng WebGL mặc định của máy tính hiện tại
  • Audio Context: Cho phép xử lý âm thanh một cách nâng cao trong trình duyệt: mix nhạc, tạo hiệu ứng, phân tích âm thanh.

    • Custom: Sẽ đặt Audio Fingerprints khác nhau cho các Profile trong cùng một thiết bị
    • Close: Mỗi browser profile sử dụng Audio mặc định của máy hiện tại
  • ClientRects: Là API JavaScript để lấy thông tin kích thước và vị trí của phần tử HTML (hộp bao quanh một phần tử).

    • Noise: Sẽ tạo các ClientRects cho mỗi profile khác nhau trên cùng 1 máy tính
    • Close: Mỗi profile sẽ sử dụng ClientRects mặc định của máy
  • Mask Media Devices: Liên quan đến việc ẩn hoặc giới hạn thông tin về thiết bị media (camera, micro, loa) mà trình duyệt cung cấp. Dùng để bảo vệ quyền riêng tư — ví dụ, một số extension hoặc chế độ riêng tư sẽ "mask" thông tin như micro bạn đang dùng.

Nếu bạn cần sử dụng webcam, mic thì cẩn phải tắt tính năng này

Import excel

Nhập một file excel đã được xuất bằng chức năng Xuất trên app Omnilogin

  • Nhóm: Nhóm để lưu profile chuẩn bị tạo. Mặc định là nhóm Default group

  • Import: Thả hoặc chọn để mở danh sách file trong máy. Có thể nhập nhiều file vào đây

  • Nhân trình duyệt: Phiên bản của chrome. Nên sử dụng phiên bản mới nhất

  • OS: Hệ điều hành cho profile

  • Browser: Sau khi chọn một loại trình duyệt, các bạn có thể cấu hình từng phiên bản khác của trình duyệt đó. Chọn All để random mỗi profile một phiên bản. Chọn một phiên bản thì tất cả profile sẽ sử dụng phiên bản, chọn từ hai phiên bản thì mỗi profile sẽ chọn 1 trong số các phiên bản đã chọn

  • Timezone: bật để timezone theo ip, tắt thì sẽ nhận timezone thật của bạn

  • Vị trí: bật để vị trí địa lý tương ứng với ip, tắt thì website sẽ lấy vị trí địa lý dựa trên giá trị mà bạn nhập

    • Latitude(vĩ độ) và Longitude(kinh độ) xác định vị trí địa lý cụ thể trên Trái Đất.
    • Accuracy (m) cho biết độ chính xác của vị trí — ví dụ: 15 mét nghĩa là vị trí thực tế nằm trong vòng bán kính 15 mét quanh tọa độ trên.
  • WebRTC: Cho phép trình duyệt giao tiếp P2P (peer-to-peer), dùng trong video call, chia sẻ file,... Có các lựa chọn sau

    • Automatic: WebRTC được bật. IP public sẽ được thay thế bằng IP proxy và IP local sẽ được che dấu
    • Disable STUN: WebRTC được bật. Tất cả các máy chủ STUN sẽ bị chặn. IP public sẽ được thay thế bằng IP proxy và IP local sẽ được che dấu
    • Manual: WebRTC được bật. IP public sẽ được thay thế bằng IP mà bạn thêm và IP local sẽ được che dấu
    • Real: WebRTC được bật. Địa chỉ IP thực của bạn sẽ được sử dụng
    • Disabled: WebRTC bị đóng. Các trang web có thể phát hiện ra rằng bạn đóng WebRTC
  • Độ phân giải màn hình: kích thước của profile, mặc định sẽ theo máy tính của bạn

  • Ngôn ngữ: Ngôn ngữ của trình duyệt

    • Automatic: chọn một loại ngôn ngữ ngẫu nhiên cho profile
    • Unchanged: ngôn ngữ theo ngôn ngữ của máy
    • Custom: thay đổi một ngôn ngữ mong muốn
  • Fonts: Phông chữ cho trình duyệt

    • Custom: chọn ngẫu nhiên trong danh sách
    • System Default: dùng phông tương tự máy của bạn
  • Canvas: Là một phần của HTML5, cho phép bạn vẽ đồ họa 2D trực tiếp trong trình duyệt bằng JavaScript.

    • Noise: Sẽ đặt Canvas khác nhau cho các cấu hình trên cùng một thiết bị
    • Close: Mỗi Browser Profile sử dụng canvas mặc định của máy tính hiện tại
  • WebGL Image: Là hình ảnh hoặc texture được render bằng WebGL — tức là đồ họa 3D trong trình duyệt sử dụng GPU.

    • Noise: Sẽ đặt các WebGL khác nhau cho các cấu hình trong cùng một thiết bị
    • Close: Mỗi Browser Profile sử dụng WebGL mặc định của máy tính hiện tại
  • WebGL Metadata: Là thông tin phụ từ WebGL như: GPU model, vendor (hãng sản xuất), shader precision, v.v.

    • Custom: Đặt một giá trị để thay thế WebGL Metadata thực của thiết bị
    • Close: Mỗi Browser Profile sử dụng WebGL mặc định của máy tính hiện tại
  • Audio Context: Cho phép xử lý âm thanh một cách nâng cao trong trình duyệt: mix nhạc, tạo hiệu ứng, phân tích âm thanh.

    • Custom: Sẽ đặt Audio Fingerprints khác nhau cho các Profile trong cùng một thiết bị
    • Close: Mỗi browser profile sử dụng Audio mặc định của máy hiện tại
  • ClientRects: Là API JavaScript để lấy thông tin kích thước và vị trí của phần tử HTML (hộp bao quanh một phần tử).

    • Noise: Sẽ tạo các ClientRects cho mỗi profile khác nhau trên cùng 1 máy tính
    • Close: Mỗi profile sẽ sử dụng ClientRects mặc định của máy
  • Mask Media Devices: Liên quan đến việc ẩn hoặc giới hạn thông tin về thiết bị media (camera, micro, loa) mà trình duyệt cung cấp. Dùng để bảo vệ quyền riêng tư — ví dụ, một số extension hoặc chế độ riêng tư sẽ "mask" thông tin như micro bạn đang dùng.

Nếu bạn cần sử dụng webcam, mic thì cẩn phải tắt tính năng này

Dưới đây là cách nhập một file excel để tạo profile với dữ liệu ở file đó Header

Import profiles data

Nhập file dữ liệu được xuất từ chức năng Xuất của app Omnilogin

  • Nhóm: Nhóm để lưu profile chuẩn bị tạo. Mặc định là nhóm Default group
  • Password: mật khẩu file dữ liệu nếu có
  • Import: Thả file hoặc chọn từ máy tại đây

Dưới đây là cách nhập một file profile data để tạo profile với dữ liệu ở file đó Header

Xoá

  • Khi chọn các profile, các bạn có thể sử dụng tính năng này để xoá các profile đã chọn. Khi xoá, các bạn có thể chọn lựa chọn xoá cả dữ liệu hoặc chỉ xoá profile trên app còn vẫn lưu dữ liệu trên máy

Header

Trường hợp các bạn xoá nhầm profile nhưng chưa xoá dữ liệu profile đó thì làm theo hướng dẫn này

Chuyển nhóm

Sau khi chọn profile, các bạn có thể chuyển chúng sang nhóm khác. Chức năng này chỉ tài khoản chính mới có thể thao tác

Xuất

Xuất excel 1000 bản ghi mới nhất

Xuất bản ghi của 1000 profile gần đây nhất, file sẽ có dạng là một file excel gồm các cột như sau

Header

Xuất excel bản ghi đã chọn

Xuất bản ghi của profile đã chọn, file sẽ có dạng là một file excel gồm các cột như sau

Header

Xuất profiles data đã chọn

Xuất ra dữ liệu của các profile đã chọn, bạn có thể chọn xuất kèm: Profile Name, Proxy, URLs to open, Extensions

  • Đường dẫn xuất dữ liệu: cấu hình nơi lưu file dữ liệu, mặc định sẽ lưu ở đường dẫn Downloads\Omnilogin\Exported-Profiles ở ổ C

  • Password: mật khẩu cho file, không bắt buộc

Tiện ích hàng loạt

Cập nhật Tags

Cập nhập thẻ tag cho các profile đã chọn. Có các phương thức cập nhập

  • Thêm vào cuối danh sách: thêm các thẻ tag đã chọn vào cuối danh sách
  • Thay thế hoàn toàn tags cũ: Xoá toàn bộ tags của profiles đã chọn sau đó thêm mới (Thay thế hoàn toàn danh sách cũ)
  • Xoá toàn bộ tags: xoá tất cả thẻ tag

Chú ý

Một profile chỉ có thể chứa tối đa 10 thẻ tag

Cập nhật URLs để mở

Cập nhập các url để khi mở profile lên các đường url đó được mở lên

Cập nhật Proxy

Cập nhập proxy cho các profile

  • Một cho tất cả: cập nhập một proxy cho tất cả profile
  • Lần lượt từng profile: cập nhập danh sách proxy cho danh sách profile theo thứ tự. Danh sách proxy phải bằng danh sách profile

Kiểm tra Proxy nhanh

Kiểm tra xem proxy còn sử dụng được không, sau kiểm tra proxy nào còn hoạt động sẽ chuyển màu xanh, màu đỏ nghĩa là không hoạt động

Bật/tắt Proxy

Chọn bật/tắt proxy của các profile

Xóa cache Profile

Xoá cache cho các profile

Làm sạch Profile

Xoá một số lỗi và một số rác bất thường để đưa profile về trạng thái tốt nhất

Sao lưu lên Cloud

Sao lưu dữ liệu hiện tại của profile đã chọn lên google drive. Khi sử dụng chức năng này cần đăng nhập tài khoản ở chức năng Đồng bộ dữ liệu

Kích hoạt đồng bộ

Đồng bộ dữ liệu profile lên Cloud. Khi sử dụng tính năng này, dữ liệu profile đó sẽ hiển thị dù ở máy khác. Khi sử dụng chức năng này cần đăng nhập tài khoản ở chức năng Đồng bộ dữ liệu

Tắt đồng bộ

Tắt đồng bộ dữ liệu ở profile. Khi đó mở cùng một profile ở hai máy khác nhau sẽ khác dữ liệu

Buộc mở khoá Profile

Buộc mở khoá profile đang mở bởi thành viên khác.

Sao chép Profile ID

Sao chép id của các profile đã chọn

Cập nhật tên Profile

Phương thức

Tự động
  • Cấu hình
    • Cấu hình theo biểu thức {current name}{number from 1}{today}. Ví dụ muốn cấu hình với tên là omni, số thứ tự từ 1, ngày là ngày hiện tại, mỗi giá trị cách nhau bởi dấu - thì cấu hình như sau omni-{number from 1}-{today}. Khi đó kết quả sẽ là: omni-1-22/04/2025. Khi đó profile thứ hai sẽ có dạng omni-2-22/04/2025
    • Danh sách tên: danh sách tên mới của các profile khi tạo theo biểu thức

Attributes

Thủ công
  • Cấu hình: Đổi tên từng profile theo tên mong muốn
  • Danh sách tên: chọn profile trong danh sách để đổi tên. Mỗi tên trên 1 dòng, số lượng dòng bắt buộc bằng số lượng profiles đã chọn

Cập nhật chrome mới nhất

Cập nhập phiên bản chrome mới nhất mà bạn đã cài đặt cho tất cả profile đã chọn. Để kiểm tra có phiên bản chrome mới nhất chưa thì thao tác như sau

Đầu tiên bấm vào biểu tượng hai mũi tên xoay tròn phía dưới bên trái app

Attributes

Sau đó chọn theo số thứ tự 1 2 để kiểm tra xem có phiên bản nào mới không

Attributes

Nếu có thì chọn Tải về

Attributes

Sau đó chọn Cài đặt

Attributes

Như vậy là bạn đã tải về bản chrome mới nhất và có thể sử dụng chức năng này để cập nhập các profile lên phiên bản chrome đó. Để kiểm tra profile đang dùng phiên bản chrome nào thì kiểm tra ở cột Phiên bản ở profile

Attributes

Tự động hoá

Đăng nhập tự động

Đăng nhập tự động tài khoản vào các nền tảng

  • Domain: tên nền tảng muốn Login tài khoản(Gmail, Facebook, Discord, Twitter, Outlook, Telegram)
  • Dấu ngăn cách: Ngăn cách các trường dữ liệu trên 1 dòng. Ví dụ dữ liệu dạng user|pass thì ở đây điền |
  • Chế độ nhanh: Chế độ nhanh bỏ qua tương tác như người. Với các nền tảng kiểm tra gắt gao thì không nên bật chế độ này
  • Thời gian chờ: Thời gian chờ giữa 2 lần mở profile (s)
  • Số profile chạy đồng thời: Số profile chạy đồng thời khi login
  • Accounts: Danh sách tài khoản. Mỗi tài khoản trên 1 dòng. Tối đa 100 tài khoản, bắt buộc số tài khoản phải bằng số profile đã chọn.
  • Định dạng hỗ trợ: các định dạng với domain tương ứng

Đồng bộ đa cửa sổ (mới)

Điều khiển cửa sổ

  • Chọn màn hình: Chọn các màn để hiển thị profile để đồng bộ
  • Chọn profile chính: chọn profile làm profile chính để điều khiển các profile phụ
  • Nghỉ khi mở profile (s): thời gian chờ mỗi lần mở profile. Không nên để 0 tránh trường hợp trượt đồng bộ hành động
  • Cửa sổ chính ở trên 1 màn hình riêng: Profile chính sẽ hiển thị ở một màn, chức năng này chỉ xuất hiện chọn hai màn mình
  • Độ trễ click cửa sổ (s): Khi bật chế độ này. Các cửa sổ sẽ thực hiện sau cửa sổ chính với thời gian ngẫu nhiên sinh ra trong khoảng từ Min đến Max
  • Tỉ lệ cửa sổ(%): tỉ lệ cửa sổ chính và phụ.
  • Kích thước cửa sổ (px)
    • Tự động chia đều: tự động chia đều cửa sổ các profile dựa vào số lượng và tỉ lệ profiles đã chọn
    • Cố định kích thước: cố định kích thước profile khi mở, khi chọn lựa chọn này các cửa sổ có thể xếp chồng lên nhau khi mở nhiều
    • Bố cục lưới: Chọn số lượng cột và hàng để hiển thị số profile muốn đồng bộ
  • Tự động mở và sắp xếp profiles: Khi profile chưa mở, các bạn có thể sử dụng chế độ này để mở và sắp xếp. Khi bạn tắt chế độ này, chức năng đồng bộ hành động sẽ chỉ điều khiển các profile đã mở mà không mở các profile đang đóng lên
  • Hiện con trỏ chuột ảo: Không khuyên dùng. Một số trang web có thể phát hiện chuột ảo là bất thường
  • Đồng bộ hành động: khi bấm vào đây, các bạn có thể thao tác đồng bộ hành động giữa các profile
  • Sắp xếp cửa sổ: sắp xếp lại các cửa sổ nếu lần đầu vẫn lộn xộn
  • Hiện cửa sổ chính: cửa sổ chính sẽ được hiện lên

Tự động điền dữ liệu

  • Hiện dữ liệu trong bảng: hiện dữ liệu có trong bảng, nếu tắt thì tất cả ký tự chuyển thành dấu *
  • Đồng bộ hành động: khi bấm vào đây, các bạn có thể thao tác đồng bộ hành động giữa các profile
  • Tự động điền (Ctrl+[1-9]): tự động điền các giá trị đã chọn ở dữ liệu trong bác cho tất cả profile cùng lúc
  • Paste hàng loạt (Ctrl + Alt+[1-9]): điền giá trị cho lần lượt từng profile

Chẳng hạn mình có dữ liệu như sau

click chuot

Khi sử dụng chức năng Tự động điền sẽ hoạt động như sau

click chuot

Khi sử dụng chức năng Paste hàng loạt sẽ hoạt động như sau

click chuot

Đồng bộ hành động (cũ)

Trạng thái

Trạng thái của chức năng đồng bộ hành động.

  • Đang tắt: không sử dụng chức năng đồng bộ hành động
  • Đang bật: đang sử dụng chức năng đồng bộ hành động

Hiện dữ liệu trong bảng

Bật chức năng này sẽ hiển thị dữ liệu trong bảng, nếu tắt thì dữ liệu sẽ hiển thị bằng dấu *

Kích thước cửa sổ(px)

Chọn kích thước cửa sổ profile theo chiều Width(ngang) và Height(cao)

Tỉ lệ cửa sổ(%)

Chọn tỉ lệ cửa sổ chính với cửa sổ phụ

Mở khi khởi động

Đường link sẽ mở khi mở profile, để trống để không mở thêm trang nào khi mở profile

Nghỉ khi mở profile(s)

Thời gian giữa mỗi lần mở một profile

Mỗi cửa sổ lùi vào(px)

Khoảng cách giữa profile đầu tiên và thứ hai.

Để giúp các bạn hiểu hơn thì dưới đây mình sẽ làm hai trường hợp khi độ dài lùi khác nhau

  • Trường hợp lùi theo chiều ngang 500px lùi theo chiều dọc 100px

click chuotclick chuot

  • Trường hợp lùi theo chiều ngang 500px lùi theo chiều dọc 500pxclick chuotclick chuot

Thực hiện

Thực hiện chức năng đồng bộ hành động. Khi bấm vài nút này, các profile sẽ được bật lên, khi bật lên hoàn toàn thì có thể đồng bộ hành động giữa các profile

Tự động điền

Điền đồng thời từng chữ cái trong dữ liệu đã chọn ở các profile

Chẳng hạn mình đã chọn cột dữ liệu này

click chuot

Khi sử dụng tính năng Tự động điền thì giá trị sẽ được điền như sau

click chuot

Paste hàng loạt

Dán từng dữ liệu ở lần lượt từng profile

Chẳng hạn mình đã chọn cột dữ liệu này

click chuot

Khi sử dụng tính năng Tự động điền thì giá trị sẽ được điền như sau

click chuot

Tạm dừng/Tiếp tục (Ctrl + Alt +Z)

Tạm dừng để có thể thao tác thủ công với các profile hoặc tiếp tục để tiếp tục đồng bộ hành động

Dừng

Dừng chức năng đồng bộ hành động

Quy trình tự động

Chọn các profile muốn chạy kịch bản mong muốn

Các bạn có thể làm tương tự như sau

click chuot

Mở

Mở các profile theo các cách khác nhau

Mở nhanh

Mở các profile đã chọn

Mở và sắp xếp

Mở với cấu hình đã cài

  • Chọn màn hình: mở các profile ở trong các màn hình đã chọn
  • Nghỉ khi mở profile(s): Thời gian giữa mỗi lần mở profile
  • Tham số thêm: thêm các tham số khi mở profile, tham khảo các tham số đó ở đây
  • Tuỳ chỉnh: tuỳ chỉnh tỉ lệ cửa sổ và bố cục số lượng cột và hàng

Đóng

Đóng các profile hoặc các profile đã chọn

Sắp xếp cửa sổ

Sắp xếp các profile đã chọn và đang mở nằm xếp nằm vừa trong một màn hình

Tìm kiếm

Tìm kiếm theo tên profile và thẻ tag

Xếp theo

Xếp theo thứ tự của ID, tên, cập nhập, ngày tạo

  • Sắp xếp theo thứ tự tăng dần và giảm dần theo bảng chữ cái

click chuot

Load lại trang

Trường hợp các bạn không thấy profile có cập nhập theo như thay đổi thì bấm vào đây để tải lại trang này

click chuot

Chọn hiển thị cột trong trang

Khi chọn vào đây, các bạn có thể chọn các cột để hiển thị trên trang

click chuot

Cấu hình cho từng profile

Ở cuối profile, các bạn bấm vào biểu tượng sau

click chuot

Khi đó các bạn có thể chọn các thao tác với profile đó như sau

click chuot

Cập nhập Fingerprints

Khi chọn chức năng này, các bạn có thể cấu hình lại một số thông số fingerprint của profile

click chuot

Cập nhập Account

Khi chọn chức năng này, bạn có thể cấu hình các chức năng như sau

User Data Folder

  • Automatic: Hệ thống sẽ tự động tạo 1 thư mục dựa trên Cài đặt chung của bạn.
  • Manual: Tự lựa chọn thư mục Profile Data khi bật trình duyệt. Bạn cần sửa lại mục này khi bạn sử dùng ứng dụng trên nhiều máy khác nhau. Không khuyến khích dùng nên dùng lựa chọn Automatic
  • Ghi chú: ghi chú với profile. Dữ liệu này sẽ không được mã hóa, vui lòng không lưu trữ các thông tin nhạy cảm hay quan trọng
  • URLs để mở: đường dẫn sẽ mở khi mở profile

click chuot

Cập nhập Proxy

Cập nhập proxy cho profile, có thể không dùng proxy

click chuot

Thành viên

Kiểm tra xem các thành viên và quyền với profile này

click chuot

Nhân bản Profile

Mặc định

Nhân bản thành một profile, các bạn có thể cấu hình Tên Profile, Ghi chúProxy cho profile đó

click chuot

Nhân bản nhanh

Nhân bản thành nhiều profile

click chuot

Nhập cookie xuất ra từ Extension hoặc xuất ra từ Omni với định dạng yêu cầu

click chuot

Xuất cookie của profile ra, các bạn có thể xuất ra file hoặc sao chép vào bộ nhớ tạm

click chuot

Sao lưu lên Cloud

Sao lưu dữ liệu lên Cloud. Profile phải có dữ liệu thì mới hiển thị chức năng này. Để sử dụng tính năng này cần đăng nhập tài khoản ở tính năng Đồng bộ dữ liệu

Kích hoạt đồng bộ

Kích hoạt đồng bộ dữ liệu ở profile. Khi sử dụng profile này ở máy khác thì sẽ nhận dữ liệu như ở máy trước đó đã sử dụng. Nhưng profile khi chạy tính năng này thì chỉ mở được ở một máy. Để sử dụng tính năng này cần đăng nhập tài khoản ở tính năng Đồng bộ dữ liệu

Cập nhập chrome mới nhất

Cập nhập phiên bản chrome mới nhất đã tải. Khi có một bản chrome cao hơn đã được tải so với profile này thì mới hiện tính năng này

Sắp xếp profile trên trang

Các bạn có thể cấu hình số profile nằm trên một trang khi chọn vào đây. Nếu số profile hiện có nhiều hơn số profile được hiển thị trên một trang thì các profile sẽ được chuyển sang trang khác

click chuot